1) Tìm số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B
A= \(4x^{n+1}y^2;B=3x^3y^{n-1}\)
2) Rút gọn biểu thức
\(\left[\left(x^3+y^3\right)-2\left(x^2-y^2\right)+3\left(x+y\right)^2\right]:\left(x+y\right)\)
1) Tìm số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B
\(A=\)\(4x^{n+1}y^2;B=3x^3y^{n-1}\)
2) Rút gọn biểu thức
\(\left[\left(x^3+y^3\right)-2\left(x^2-y^2\right)+3\left(x+y\right)^2\right]:\left(x+y\right)\)
1.CMR : Giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến y
B=\(\frac{2}{3}x^2y^3:\)\(\left(\frac{-1}{3}xy\right)+2x\left(y-1\right)\left(y+1\right)\)
2. Tím STN n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B
A= 4xn+1y2: B= 3x3yn-1
Bài 1: Cho 3 đơn thức M=-5xy; N=11xy2:;P=\(\frac{7}{5}\)x2y3.CMR 3 đơn thức này ko thể cùng gt dương
Bài 2: Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số
D=\(\frac{\left(3x^4y^3\right)^2\left(\frac{1}{6}x^2y\right)+\left(8x^{n-9}\right)\left(-2x^{9-n}\right)}{15x^3y^2\left(0,4ax^2y^2z^2\right)}\) (với axyz\(\ne\)0)
Bài 3: Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến số (a,b,c là hằng số)
a)\(\left(-\frac{1}{2}\left(a-1\right)x^3y^4z^2\right)^5\)
b)\(\left(a^2b^2xy^2z^{n-1}\right)\left(-b^3cx^4z^{7-n}\right)\)
c)\(\left(\frac{-9}{10}a^3x^2y\right)\left(\frac{-5}{3}ax^5y^2z\right)^3\)
Rút gọn biểu thức :
a) \(3x\left(x-2\right)-5x\left(1-x\right)-8\left(x^2-3\right)\)
b) \(\left(4x^2-3y\right).2y-\left(3x^2-4y\right).3y\)
c) \(3y^2\left[\left(2x-1\right)+y+1\right]-y\left(1-y-y^2\right)+y\)
a) \(3x\left(x-2\right)-5x\left(1-x\right)-8\left(x^2-3\right)\)
\(=3x^2-6x-5x+5x^2-8x^2+24\)
\(=24-11x\)
b) \(\left(4x^2-3y\right)\cdot2y-\left(3x^2-4y\right)\cdot3y\)
\(=8x^2y-6y^2-9x^2y+12y^2\)
\(=6y^2-x^2y\)
c) \(3y^2\left[\left(2x-1\right)+y+1\right]-y\left(1-y-y^2\right)+y\)
\(=3y^2\cdot\left(2x-1+y+1\right)-y\cdot\left(1-y-y^2\right)+y\)
\(=6xy^2-3y^2+3y^3+3y^2-y+y^2+y^3+y\)
\(=4y^3+y^2+6xy^2\)
Bài 1: Cho biểu thức:
\(A=\left(\frac{1}{1-x}+\frac{2}{x+1}-\frac{5-x}{1-x^2}\right):\frac{1-2x}{x^2-1}\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tìm x để A>0
Bài 2:
a, Chứng minh rằng nếu biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
\(\left(6x+7\right)\left(2x-3\right)-\left(4x+1\right)\left(3x-\frac{7}{4}\right)\)
b, Tính giá trị biểu thức \(P=\frac{x-y}{x+y}\). Biết \(x^2-2y^2=xy\left(x+y\ne0,y\ne0\right)\)
Bài 3: Chứng minh rằng: Nếu \(2n+1\)và \(3n+1\left(n\in N\right)\) đều là các số chính phương thì n chia hết cho 40
\(2a,\left(6x+7\right)\left(2x-3\right)-\left(4x+1\right)\left(3x-\frac{7}{4}\right)\)
\(=12x^2-18x+14x-21-12x^2+7x-3x+\frac{7}{4}\)
\(=-21+\frac{7}{4}\)chứng tỏ biểu thức ko phụ thuộc vào biến x
3, Đặt 2n+1=a^2; 3n+1=b^2=>a^2+b^2=5n+2 chia 5 dư 2
Mà số chính phương chia 5 chỉ có thể dư 0,1,4=>a^2 chia 5 dư 1, b^2 chia 5 dư 1=>n chia hết cho 5(1)
Tương tự ta có b^2-a^2=n
Vì số chính phươn lẻ chia 8 dư 1=>a^2 chia 8 dư 1 hay 2n chia hết cho 8=> n chia hết cho 4=> n chẵn
Vì n chẵn => b^2= 3n+1 lẻ => b^2 chia 8 dư 1
Do đó b^2-a^2 chia hết cho 8 hay n chia hết cho 8(2)
Từ (1) và (2)=> n chia hết cho 40
1. Tinh:
a) \(4x^2-x^2+8x^2\)
b) \(\dfrac{1}{2}x^2y^2-\dfrac{3}{4}x^2y^2+x^2y^2\)
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) \(\left(-\dfrac{2}{3}y^3\right)+3y^2-\dfrac{1}{2}y^3-y^2\)
b) \(5x^3-3x^2+x-x^3-4x^2-x\)
3. Cho đơn thức A = \(5xy^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)x^2y^2x\)
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
1) a)
=\(\left(4-1+8\right)x^2=11x^2\)
b) =\(\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{3}{4}+1\right)x^2y^2=\dfrac{3}{4}x^2y^2\)
c) =(3-7+4-6)y=5y 2) a) ...=\(\left[\left(\dfrac{-2}{3}y^3\right)-\dfrac{1}{2}y^3\right]+3y^2-y^2\\ =\left[\left(\dfrac{-2}{3}-\dfrac{1}{2}\right)y^3\right]+\left(3-1\right)y^2=\dfrac{-7}{6}y^3+2y^2\) b) ...=\(\left(5x^3-x^3\right)-\left(3x^2+4x^2\right)+\left(x-x\right)=4x^3-7x^2\) 3) a)A=\(\left(5.\dfrac{1}{2}\right).\left(x.x^2.x\right)\left(y^2.y^2\right)=\dfrac{5}{2}x^4y^4\) b)Vậy Đơn thức A có bậc 8; hệ số là \(\dfrac{5}{2}\); phần biến là \(x^4y^4\) c)Khi x=1;y=-1 thì A=\(\dfrac{5}{2}.1^4.\left(-1\right)^4=\dfrac{5}{2}\)
1. Tìm giá trị của x để các phân thức sau bằng 0
a. \(\frac{x^4+x^3+x+1}{x^4-x^3+2x^2-x+1}\)
b. \(\frac{x^4-5x^2+4}{x^4-10x^2+9}\)
2. Rút gọn các phân thức:
a. \(\frac{3x^3-7x^2+5x-1}{2x^3-x^2-4x+3}\) b. \(\frac{\left(x-y\right)^3-3xy\left(x+y\right)+y^{^3}}{x-6y}\)
3. Rút gọn các phân thức với n là số tự nhiên
a. \(\frac{\left(n+1\right)!}{n!\left(n+2\right)}\) b. \(\frac{n!}{\left(n+1\right)!-n!}\) c. \(\frac{\left(n+1\right)!-\left(n+2\right)!}{\left(n+1\right)!+\left(n+2\right)!}\)
Cho các đơn thức:
\(A = 4x\left( { - 2} \right){x^2}y;B = 12,75xyz;C = \left( {1 + 2.4,5} \right){x^2}y.\dfrac{1}{5}{y^3};D = \left( {2 - \sqrt 5 } \right)x.\)
a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn lại.
b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó.
a) Các đơn thức thu gọn là: \(B = 12,75xyz;D = \left( {2 - \sqrt 5 } \right)x.\)
Thu gọn các đơn thức còn lại:
\(\begin{array}{l}A = 4x\left( { - 2} \right){x^2}y = \left[ {4.\left( { - 2} \right).\left( {x.{x^2}} \right).y} \right] = - 8{x^3}y;\\C = \left( {1 + 2.4,5} \right){x^2}y.\dfrac{1}{5}{y^3} = 10{x^2}y.\dfrac{1}{5}{y^3} = \left( {10.\dfrac{1}{5}} \right){x^2}\left( {y.{y^3}} \right) = 2{x^2}{y^4}.\end{array}\)
b) Đơn thức A: Hệ số: -8; phần biến: \({x^3}y\); bậc là 4.
Đơn thức B: Hệ số: 12,75; phần biến: \(xyz\); bậc là 3.
Đơn thức C: Hệ số: 2; phần biến: \({x^2}{y^4}\); bậc là 6.
Đơn thức D: Hệ số: \(2 - \sqrt 5 \); phần biến: \(x\); bậc là 1.
Rút gọn các biểu thức sau:
a/ \(\left(3x-1\right)^2-2\left(2-5x\right)-2\left(x^2^{^{ }}+x-1\right)\left(x-\dfrac{1}{2}\right)\)
b/\(\left(4x-y\right)\left(4x+y\right)-2\left(3x-2y\right)^2+\left(x-3y\right)^2\)
c/\(\left(2a-3b+4c\right)\left(2a-3b-4c\right)\)
d/\(\left(3a-1\right)^2+2\left(9a^2-1\right)\left(3a+1\right)\)
e/\(\left(3x-4\right)^2+\left(4-x\right)^2-2\left(3x-4\right)\left(x-4\right)\)
MK CÂNG GẤP Ạ AI NHANH MK SẼ VOTE Ạ
b: Ta có: \(\left(4x-y\right)\left(4x+y\right)-2\left(3x-2y\right)^2+\left(x-3y\right)^2\)
\(=16x^2-y^2-2\left(9x^2-12xy+4y^2\right)+x^2-6xy+9y^2\)
\(=17x^2-6xy+8y^2-18x^2+24xy-8y^2\)
\(=-x^2+18xy\)
c: Ta có: \(\left(2a-3b+4c\right)\left(2a-3b-4c\right)\)
\(=\left(2a-3b\right)^2-16c^2\)
\(=4a^2-12ab+9b^2-16c^2\)